Từ điển Thiều Chửu
鴉 - nha
① Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô 烏, không biết mớm trả gọi là nha 鴉. ||② Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鴉 - nha
Con quạ — Đen. Màu đen ( vì lông quạ màu đen ) — Chiếc nha điểm sầu: Con quạ có sắc đen như một chấm mực nó điểm vào nơi phong cảnh buổi chiều, khi bóng tà dương đã khuất núi, thêm một điểm buồn rầu. » Ngàn non ngậm kín bóng tà, lá cây xào xạc, chiếc nha điểm sầu « ( Hoa Tiên ).


嘔鴉 - ẩu nha || 鴉鬟 - nha hoàn || 鴉髻 - nha kê || 鴉片 - nha phiến || 鴉精 - nha tinh || 烏鴉 - ô nha ||